|
Không có
|
Đôi khi
|
Phần lớn
thời gian
|
Hầu hết hoặc tất cả thời gian
|
1. Tôi cảm thấy sốt ruột và lo âu hơn thường lệ.
|
|
|
|
|
2. Tôi cảm thấy sợ vô cớ.
|
|
|
|
|
3. Tôi dễ bối rối và cảm thấy hoảng sợ.
|
|
|
|
|
4. Tôi cảm thấy như bị ngó và vỡ ra từng mảnh.
|
|
|
|
|
5. Tôi cảm thấy mọi thứ đều tốt và không có gì xấu sẽ xảy ra
|
|
|
|
|
6. Tay, chân tôi lắc lư và run lên.
|
|
|
|
|
7. Tôi đang khó chịu vì đau đầu, đau cổ và đau lưng.
|
|
|
|
|
8. Tôi cảm thấy yếu và dễ mệt mỏi.
|
|
|
|
|
9. Tôi cảm thấy bình tĩnh và có thể ngồi yên một cách dễ dàng.
|
|
|
|
|
10. Tôi cảm thấy tim mình đập nhanh.
|
|
|
|
|
11. Tôi đang khú chịu vì cơn hoa mắt chóng mặt.
|
|
|
|
|
12.Tôi có cơn ngất và cảm thấy gần như thế.
|
|
|
|
|
13. Tôi có thể hít thở một cách dễ dàng.
|
|
|
|
|
14. Tôi cú cảm giác tê cóng và có cảm giác như kiến bò ở các đầu ngón tay và ngón chân.
|
|
|
|
|
15. Tôi đang khó chịu vì đau dạ dày và đầy bụng.
|
|
|
|
|
16. Tôi cần phải đi đái luôn.
|
|
|
|
|
17. Bàn tay tôi thường khô và ấm.
|
|
|
|
|
18. Mặt tụi thường nóng bừng lên.
|
[In trang]
[Đóng]
|